2012.02.02

第26回 申告書類の記載方法③/(付加価値税月次申告書類②)

付加価値税月次申告書類 ベトナム会計相談事務所①未払い仮受け付加価値税額 (Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước) IV 前期間までの付加価値税額への増減調整欄(Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT của các kỳ trước) 1)前期付加価値税額増加調整(Điều chỉnh tăng thuế GTGT của các kỳ trước)、2)前期付加価値税額減少調整(Điều chỉnh giảm thuế GTGT của các kỳ trước)を記載します。 V 建設、搬入に関する収益、本社所在地外売上への支払済み付加価値税総額(Tổng số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh)。 VI 当期間付加価値税納付額(Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong k)。1)当期製造、営業活動への付加価値税納付額、2)省および中央直轄市との)投資プロジェクトにおける仕入れ付加価値税の、同期間における営業、製造への売上付加価値税との相殺額、3)当期間付加価値税納付額、4)当期仮払い付加価値税残額、5)仮払い付加価値税次月繰越額を記載します。 ②販売インボイス明細(Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ, bán ra) 付加価値税申告書の販売部に関する更なる明細書です。 ②購入インボイス明細(Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào) 同購入部に関する更なる明細書。
安藤 崇 あんどうたかし NAC (Vietnam) Co., Ltd 南山大学法学部卒業。NACハノイ・ホーチミン事務所の創設に参画。在越9年で、現地の会計実務、ビジネス習慣、ベトナム語に精通。 http://vn.nacglobal.net